Các Tiêu chuẩn về Tiếp cận Thay thế và Tiêu chuẩn về Mạng lưới Đầy đủ
Các Tiêu chuẩn về Mạng lưới Đầy đủ
Loại nhà cung cấp dịch vụ | Tiêu chuẩn Tiếp cận Kịp thời | Tiêu chuẩn Thời gian và Khoảng cách theo Quy mô Quận1 | |||
---|---|---|---|---|---|
Nông thôn | Mật độ Dân số Thấp | Mật độ Dân số Trung bình | Mật độ Dân số Cao | ||
Dịch vụ chăm sóc chính (người lớn và trẻ em) | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ lúc yêu cầu đến lúc có lịch hẹn | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 10 dặm và 30 phút | |||
Chăm sóc Chuyên khoa2 (người lớn và trẻ em) | Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ lúc yêu cầu đến lúc có lịch hẹn3 | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 60 dặm và 90 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 45 dặm và 75 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 30 dặm và 60 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 15 dặm và 30 phút |
Dịch vụ Chăm sóc Chính về Sản khoa / Phụ khoa (OB/GYN) | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ lúc yêu cầu đến lúc có lịch hẹn | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 10 dặm và 30 phút | |||
Dịch vụ Chăm sóc Chuyên khoa OB/GYN | Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ lúc yêu cầu đến lúc có lịch hẹn3 | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 60 dặm và 90 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 45 dặm và 75 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 30 dặm và 60 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 15 dặm và 30 phút |
Bệnh viện | Không áp dụng | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 15 dặm và 30 phút | |||
Nhà thuốc | Cấp phát thuốc để đủ dùng cho ít nhất 72 giờ cho bệnh nhân ngoại trú được đài thọ trong trường hợp cấp cứu | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 10 dặm và 30 phút | |||
Dịch vụ Ngoại trú Sức khỏe Tâm thần (không phải bệnh tâm thần)4 (người lớn và trẻ em) | Trong vòng 10 ngày làm việc từ lúc yêu cầu đến lúc có lịch hẹn | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 60 dặm và 90 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 45 dặm và 75 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 30 dặm và 60 phút | từ bất kỳ hội viên nào hoặc nơi cư trú dự kiến của hội viên cách xa 15 dặm và 30 phút |
Dịch vụ Phụ trợ | Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ lúc yêu cầu đến lúc có lịch hẹn | Không áp dụng | |||
Các dịch vụ và hỗ trợ Chăm sóc Dài hạn (LTSS) | Nếu áp dụng5 | Các tiêu chuẩn về thời gian và khoảng cách không được thiết lập cho các nhà cung cấp Chương trình Dịch vụ Đa năng cho Người cao tuổi (MSSP), các Cơ sở Điều dưỡng Lành nghề (SNF) hoặc các Cơ sở Chăm sóc Trung gian (ICF) vì những nhà cung cấp dịch vụ này sẽ đi đến chỗ hội viên để cung cấp dịch vụ hoặc hội viên cư trú tại cơ sở để được chăm sóc. |
1 Phân loại Quy mô Quận theo Dân số được định nghĩa trong Bảng 1
2 Các Tiêu chuẩn về Thời gian và Khoảng cách áp dụng cho các bác sỹ chuyên khoa chính được nêu trong Bảng 2
3 Các tiêu chuẩn Tiếp cận Kịp thời áp dụng cho tất cả các bác sỹ chuyên khoa, không chỉ bác sỹ chuyên khoa chính
4 Các dịch vụ sức khỏe tâm thần không chuyên khoa dành cho các hội viên bị suy giảm chức năng nhẹ đến trung bình
5 Các Tiêu chuẩn Mạng lưới Tiếp cận Kịp thời LTSS được định nghĩa trong Bảng 3
Bảng 1: Các Loại Quy mô Quận theo Dân số
Loại Quy mô | Mật độ dân số | Số quận | Quận |
---|---|---|---|
Nông thôn | ≤50 người trên mỗi dặm vuông | 21 | Alpine, Calaveras, Colusa, Del Norte, Glenn, Humboldt, Imperial, Inyo, Lassen, Mariposa, Mendocino, Modoc, Mono, Plumas, San Benito,Shasta, Sierra, Siskiyou, Tehama, Tuolumne, Trinity |
Mật độ Dân số Thấp | 51 đến 200 người trên mỗi dặm vuông | 19 | Amador, Butte, El Dorado, Fresno, Kern, Kings, Lake, Madera, Merced, Monterey, Napa, Nevada, San Bernardino, San Luis Obispo, Santa, Barbara, Sutter, Tulare, Yolo, Yuba |
Mật độ Dân số Trung bình | 201 đến 599 người trên mỗi dặm vuông | 9 | Marin, Placer, Ven sông, San Joaquin, Santa Cruz, Solano, Sonoma, Stanislaus, Ventura |
Mật độ Dân số Cao | ≥600 người trên mỗi dặm vuông | 9 | Alameda, Contra Costa, Los Angeles, Orange, Sacramento, San Diego, San Francisco, San Mateo, Santa Clara |
Bảng 2: Các Bác sĩ Chuyên khoa Chính về Người lớn và Trẻ em của DHCS
Khoa tim mạch/Khoa tim mạch Can thiệp | Khoa thận học |
Khoa da liễu | Khoa thần kinh |
Khoa nội tiết | Khoa ung thư |
Tai Mũi Họng/Khoa Tai Mũi Họng | Nhãn khoa |
Khoa tiêu hóa | Phẫu thuật Chỉnh hình |
Phẫu thuật Tổng quát | Y học Thể chất và Phục hồi chức năng |
Khoa huyết học | Khoa tâm thần học |
Bác sĩ chuyên khoa về HIV/AIDS/Bệnh truyền nhiễm | Khoa phổi |
Bảng 3: Các Tiêu chuẩn Mạng lưới Tiếp cận Kịp thời LTSS
Loại nhà cung cấp dịch vụ | Tiêu chuẩn Thời gian và Khoảng cách theo Quy mô Quận1 | |||
---|---|---|---|---|
Nông thôn | Mật độ Dân số Thấp | Mật độ Dân số Trung bình | Mật độ Dân số Cao | |
SNF | Trong vòng 14 ngày kể từ khi yêu cầu | Trong vòng 14 ngày kể từ khi yêu cầu | Trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi yêu cầu | Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi yêu cầu |
Cơ sở Chăm sóc Trung gian/Khuyết tật Phát triển (ICF-DD) | Trong vòng 14 ngày kể từ khi yêu cầu | Trong vòng 14 ngày kể từ khi yêu cầu | Trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi yêu cầu | Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi yêu cầu |
Dịch vụ tại cộng đồng dành cho người lớn (CBAS) | Tổng mức cung cấp dịch vụ trên toàn tiểu bang không thể giảm xuống dưới mức của tháng 4 năm 2012 |
Bảng 4: Các Têu chuẩn Thời gian Chờ của Tổng đài
Tổng đài Chương trình Chăm sóc Sức khỏe Được Quản lý (MCP) của Medi-Cal | 10 phút kể từ khi thực hiện cuộc gọi |
Các Tiêu chuẩn Tiếp cận Thay thế Được Chấp thuận
Tải xuống tài liệu .pdf chứa các Tiêu chuẩn Tiếp cận Thay thế được DHCS chấp thuận cho Blue Shield Promise Health Plan.
Quận San Diego (PDF, 1MB)